83. Nguồn Xóm Chiềng
Vị trí. Xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi. Nằm cách nguồn Đầm Thị chừng 300m về phía đông bắc.
j
= 20o42’10"; l = 105o29’00".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra dưới chân thềm bên bờ phải suối Chiềng trên một đoạn dài 20m. Nhân dân đã đào thành 3 vũng, mỗi cái rộng chừng 1m, sâu 0,4 m để tắm. Mực nước trong vũng thấp hơn mặt thềm suối 1,5-2 m, cao hơn mức nước suối 0,1 m.
Lịch sử. Xem nguồn Mó Đá.
Tính chất lý - hóa. Mẫu lấy ngày 18/7/78, được phân tích tại trường ĐHDK HN.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: Nhiệt độ: 34,5o pH: 7.15 Độ khoáng hoá: 455,83 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
237,97 |
3,9 |
|
Na+ + K+ |
18,23 |
0,793 |
Cl- |
9,93 |
0,28 |
|
Ca2+ |
||
SO42- |
94,4 |
1,965 |
|
Mg2+ |
76,55 |
3,822 |
NO2- |
|
NH4+ |
||||
NO3- |
0,10 |
|
Fe2+ |
18,59 |
1,530 |
|
F- |
0,10 |
|
Al3+ |
|
||
Cộng |
342,4 |
6,145 |
|
Cộng |
113,43 |
6,145 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - sulfat calci - magnesi, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. Nước ấm.