80. Nguồn Vĩnh
ĐồngVị trí. Xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi. Nguồn nước nằm cách nhà nghỉ Kim Bôi gần 3 km về phía tây bắc.
j
= 20o42’10"; l = 105o29’50".Dạng xuất lộ. Xuất hiện thành mạch lộ trên mặt đất và được phát hiện trong lỗ khoan.
Lịch sử. Trong quá trình tìm kiếm mỏ nước khoáng Kim Bôi (1982-1989) Liên đoàn 2 ĐCTV đã thi công một lỗ khoan (LK3) tại khu Vĩnh Đồng, cách mạch lộ 22 m về phía nam. Lỗ khoan sâu 141 m, mực nước tĩnh dâng cao trên mặt đất 0,5 m. Bơm thí nghiệm với độ hạ thấp 1,72 m cho lưu lượng 14 l/s.
Năm
1995 Liên đoàn 2 ĐCTV thực hiện hợp đồng với công ty BETEN (Pháp) đã tiến hành công tác điều tra bổ sung nhằm đưa nguồn nứoc vào khai thác. Liên đoàn đã thi công 2 lỗ khoan:- LK3 khoan lại lỗ khoan tìm kiếm cũ (LK3TK) đến chiều sâu 130m xuyên vào đới phá huỷ của đứt gãy kiến tạo cắt qua đá vôi. Mực nước tĩnh +1 m. Bơm thí nghiệm với độ hạ thấp 1m cho lưu lượng 5,2 l/s.
- LK N-1 là lỗ khoan mới, bố trí cách LK3 70 m về phía đông nam, sâu 130 m. Mực nước tĩnh +0,67 m. Bơm thí nghiệm với độ hạ thấp 3,5m đạt lưu lượng 7 l/s.
Lỗ khoan 3 được chọn làm lỗ khoan khai thác với trữ lượng được Hội đồng Xét duyệt trữ lượng khoáng sản Nhà nước phê chuẩn là : cấp B = 527 m3/ng, cấp C1=432 m3/ng.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (1/8/94)LKN-1 Viện YHLĐ VSMT |
Mẫu 2 (16/6/94) LK3 Viện YHLĐVSMT |
||
Tính chất vật lý |
trong, không màu, vị nhạt |
trong, không màu, vị nhạt |
||
|
|
T = 32,6oC |
||
pH |
8,14 |
8,12 |
||
Cặn khô, mg/l |
330 |
|||
Độ khoáng hoá, mg/l |
391,83 |
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
207,40 |
3,4 |
195,2 |
3,199 |
Cl- |
9,6 |
0,269 |
12,0 |
0,338 |
SO42- |
92,3 |
1,938 |
83,50 |
1,738 |
NO2- |
0,05 |
0,001 |
|
|
NO3- |
1,10 |
0,017 |
0,07 |
0,001 |
PO43- |
0,83 |
0,024 |
0,03 |
|
Cộng |
311,28 |
5,649 |
290,8 |
5,276 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
9,53 |
0,410 |
16,7 |
0,726 |
Ca2+ |
84,8 |
4,24 |
70,40 |
3,513 |
Mg2+ |
12,0 |
0,984 |
12,96 |
1,066 |
Fe2+ |
0,06 |
0,003 |
||
Fe3+ |
|
|
0,03 |
0,001 |
Al3+ |
0,03 |
0,003 |
|
|
Cộng |
106,58 |
5,649 |
100,09 |
5,306 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - sulfat calci, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. Nước ấm.