77. Nguồn Trấn Yên
Vị trí. Huyện lỵ Trấn Yên.
j
= 21o42’20"; l = 104o47’30".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ các khe nứt trong đá quarzit và đá phiến đen bị phong hóa. Lưu lượng 0,02 l/s.
Lịch sử. Đoàn 20G đã khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200000 tờ Yên Bái năm 1971.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước được phân tích tại Liên đoàn BĐĐC.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: H2S Vị: nhạt Nhiệt độ: 36oC pH: 6,0 Độ khoáng hoá: 524,02 mg/l ( tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
25,63 |
0,42 |
|
Na+ + K+ |
169,90 |
7,39 |
Cl- |
107,78 |
3,04 |
|
Ca2+ |
6,01 |
0,30 |
SO42- |
211,20 |
4,4 |
|
Mg2+ |
1,70 |
0,14 |
NO2- |
0,20 |
|
NH4+ |
0,10 |
0,01 |
|
NO3- |
1,0 |
0,02 |
|
Fe2+ |
0,50 |
0,02 |
Cộng |
345,81 |
7,88 |
|
Cộng |
178,21 |
7,86 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat - clorur - natri, khoáng hóa thấp.
Xếp loại. Nước ấm