76. Nguồn Oa Cải
Vị trí. Huyện lỵ Trấn Yên.
j
= 21o49’55"; l = 104o29’50".Dạng xuất lộ. Nước chảy lên ở bờ phải một con suối. Lưu lượng 0,5 l/s.
Lịch sử. Được Đoàn 20G khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200000 tờ Yên Bái năm 1971.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 18/5/71, được phân tích tại Liên đoàn BĐĐC.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: H2S Vị: lợ Nhiệt độ: 38oC pH: 6,0 Độ khoáng hoá: 1846,23 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
183,0 |
3,0 |
|
Na+ + K+ |
408,51 |
17,769 |
Cl- |
602,82 |
17,0 |
|
Ca2+ |
150,30 |
7,5 |
SO42- |
450,0 |
9,369 |
|
Mg2+ |
48,61 |
4,0 |
NO2- |
|
NH4+ |
0,20 |
|||
Cộng |
1235,82 |
29,369 |
|
Cộng |
610,41 |
29,369 |
Kiểu hoá học. Nước clorur - sulfat natri - calci, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá, ấm.