74. Nguồn Trạm Tấu 3
Vị trí. Huyện lỵ Trạm Tấu. Nguồn nước ở cạnh trụ sở UBND huyện.
j
= 21o28’00"; l = 104o20’30".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ thềm suối, gần đó có tracvertin vôi, lưu lượng 1,8 l/s.
Lịch sử. Đoàn 20 G đã đến khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200000 tờ Yên Bái năm 1971. Viện KHVN đã đến nghiên cứu năm 1978.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (20/5/71) Liên đoàn BĐĐC |
Mẫu 2 (24/1/78) PTN Dầu khí |
||
Tính chất vật lý |
||||
|
T = 45-48,5oC |
T = 49oC |
||
pH |
6,0 |
7,0 |
||
Độ khoáng hoá, mg/l |
1358,84 (tổng ion) |
2122,56 (tổng ion) |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
213,56 |
3,5 |
204,42 |
3,35 |
Cl- |
7,09 |
0,2 |
4,26 |
0,12 |
SO42- |
780 |
16,24 |
1355,89 |
28,24 |
Br- |
|
|
0,41 |
|
Cộng |
1000,65 |
19,94 |
1564,98 |
31,71 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
188,53 |
8,59 |
35,4 |
1,54 |
K+ |
8,0 |
0,2 |
||
Ca2+ |
146,29 |
7,30 |
382,06 |
19,06 |
Mg2+ |
46,18 |
3,80 |
132,12 |
10,86 |
Fe2+ |
4,19 |
0,15 |
||
Cộng |
385,19 |
19,84 |
557,58 |
31,66 |
Các hợp phần khác, mg/l |
SiO2 =21 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat natri - calci hoặc sulfat calci - magnesi, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hóa, nóng vừa.
Tình trạng sử dụng. Cơ quan huyện đã xây một nhà tắm có 6 buồng.