73. Nguồn Trạm Tấu 2
Vị trí. Huyện lỵ Trạm Tấu.
j
= 21o30’00"; l = 104o20’15".Nguồn nước lộ trước Cửa hàng công nghệ phẩm huyện.
Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ bãi bồi bên bờ trái suối, có nhiều bọt khí. Lưu lượng 1 l/s.
Lịch sử. Đoàn 20 G khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200000 tờ Yên Bái năm 1971. Viện KHVN cũng đã đến khảo sát năm 1978.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (?) Liên đoàn BĐĐC (1971) |
Mẫu 2 (21/4/78) PTN Dầu khí |
||
Tính chất vật lý |
trong, mùi H2S, vị lợ |
trong, mùi H2S, vị lợ |
||
|
T = 38oC |
T = 49oC |
||
pH |
7,0 |
7,0 |
||
Cặn khô, mg/l |
||||
Độ khoáng hoá, mg/l |
1059,66 (tổng ion) |
1757,43 (tổng ion) |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
213,56 |
3,5 |
204,41 |
3,35 |
Cl- |
14,18 |
0,4 |
4,97 |
0,14 |
SO42- |
550,0 |
11,454 |
1082,60 |
22,54 |
Br- |
|
|
0,41 |
|
Cộng |
777,74 |
15,351 |
1291,59 |
26,03 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
59,78 |
2,73 |
29,0 |
1,266 |
K+ |
6,8 |
0,174 |
||
Ca2+ |
170,34 |
8,5 |
320,44 |
15,99 |
Mg2+ |
48,61 |
4,0 |
109,60 |
9,013 |
Fe2+ |
2,79 |
0,10 |
||
NH4+ |
0,40 |
0,02 |
||
Cộng |
281,95 |
15,35 |
465,84 |
26,443 |
Các hợp phần khác, mg/l |
SiO2 =21 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat - bicarbonat calxi - magnesi, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hóa, ấm.