66. Nguồn Bản Tú
Vị trí. Xã Sơn A, huyện Văn Chấn.
j
= 21o40’00"; l = 104o30’00".Dạng xuất lộ. Nước chảy lên thành mạch nhỏ từ cát sỏi bên bờ suối trên một đoạn 20m (suối chảy ra Ngòi Thia), lưu lượng 0,8 l/s.
Lịch sử. Năm 1960 Đoàn 54 đã đến khảo sát và đăng ký trong quá trình lập bản đồ NK miền Bắc. Về sau Chương trình Tây Bắc và một số đơn vị địa chất khác đã đến nghiên cứu.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 20/2/70, được phân tích tại trường ĐHDK HN.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: H2S Vị: lợ Nhiệt độ: 42oC pH: 7,45 Độ khoáng hoá: 2413 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
270,92 |
4,44 |
|
Na+ + K+ |
143,3 |
6,233 |
Cl- |
25,17 |
0,71 |
|
Ca2+ |
447,09 |
23,31 |
SO42- |
1440,0 |
29,981 |
|
Mg2+ |
81,42 |
6,70 |
Br- |
4,05 |
0,051 |
|
Fe2+ |
||
I- |
1,05 |
0,008 |
|
Fe3+ |
||
Cộng |
1741,19 |
35,19 |
|
Cộng |
671,81 |
36,243 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3 = 45 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat calci, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng iođ, nóng vừa.