58. Nguồn Bản Xa
Vị trí. Bản Pắc Ta, huyện Than Uyên, cách Bản Xa 1 km, cách huyện lỵ 3 km.
j
= 22o02’00"; l = 103o52’30".Dạng xuất lộ. Nước chảy thành mạch lưu lượng nhỏ.
Lịch sử. Năm 1941 M. Autret đã lấy mẫu phân tích [2]. Năm 1980 Chương trình Tây Bắc đã đến khảo sát.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (27/12/40) Viện Pasteur HN |
Mẫu 2 (1980) Viện KHVN |
||
Tính chất vật lý |
trong, mùi H2S, vị lợ |
|||
|
T = 28oC |
T = 28oC |
||
pH |
7,0 |
7,0 |
||
Cặn khô, mg/l |
1424 |
|||
Độ khoáng hoá, mg/l |
1763,02 |
1499,95 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
396,34 |
6,496 |
164,75 |
2,7 |
SO42- |
894,72 |
18,628 |
893,90 |
18,6 |
Cộng |
1291,06 |
25,124 |
1058,65 |
21,30 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
58,75 |
2,555 |
58,80 |
2,56 |
K+ |
2,40 |
0,061 |
||
Ca2+ |
277,73 |
13,859 |
277,70 |
13,857 |
Mg2+ |
104,78 |
8,622 |
104,8 |
8,624 |
Cộng |
443,66 |
25,097 |
441,30 |
25,041 |
Các hợp phần khác, mg/l |
SiO2 =28 |
|
Kiểu hoá học. Nước sulfat - bicarbonat calci - magnesi, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hóa.