56. Nguồn Phênh Phát
Vị trí. Xã Thân Thuộc, huyện Than Uyên. Nguồn nằm cách đường Than Uyên - Bình Lư 500 m về bên trái.
j
= 22o07’40"; l = 103o47’20".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ lớp bồi tích của một con suối trong một thung lũng ở phía bắc bản Phênh Phát. Lưu lượng 4 l/s. Có kết tủa màu trắng và bọt khí.
Lịch sử. Năm 1941 Autret lấy mẫu phân tích [2]. Năm 1971 Đoàn 54 đã đến khảo sát.
Tính chất lý - hóa.
- Theo Autret, kết quả phân tích mẫu nước lấy ngày 31/12/40 như sau:
Nước trong, không mùi, nhiệt độ 30oC; pH=6,7; cặn khô : 1060 mg/l.
Hàm lượng các ion và hợp chất (mg/l) như sau : CO2 tự do = 50,1; CO2 liên kết=144,3; SO3 = 455,9; Al2O3 = 1,8; CaO = 333; MgO = 53,9; Na2O = 70,0; Na=51,9; K2O=4,1; .
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (4/71) Đoà n 54 |
Mẫu 2 (6/3/74) Trường ĐHDK HN |
||
Tính chất vật lý |
trong, mùi H2S, vị lợ |
trong, mùi H2S, vị lợ |
||
|
|
T = 41oC |
||
pH |
6,8 |
7,6 |
||
Cặn khô, mg/l |
2300 |
1185,6 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
179,39 |
2,94 |
197,09 |
3,23 |
Cl- |
3,5 |
0,099 |
7,09 |
0,20 |
SO42- |
1653,40 |
34,424 |
720,0 |
14,99 |
F- |
|
|
0,8 |
0,04 |
Cộng |
1836,29 |
37,463 |
924,98 |
18,46 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ + K+ |
415,0 |
18,043 |
0 |
0 |
Ca2+ |
255,6 |
12,75 |
229,26 |
11,44 |
Mg2+ |
80,20 |
6,6 |
92,36 |
7,59 |
Fe2+ |
2,0 |
0,07 |
1,40 |
0,05 |
Cộng |
752,88 |
37,463 |
323,02 |
19,08 |
Các hợp phần khác, mg/l |
H4SiO4 =28 |
Xếp loại. Nước khoáng hóa, nóng vừa.