54. Nguồn Bản Mạc
Vị trí. Bản Mạc, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát. Nguồn nước nằm cách Bản Mạc 500m về phía phải một dòng suối.
j
= 22o41’00"; l = 103o44’10".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ các khe nứt của cát kết quarzit biến chất yếu. Lưu lượng 2 l/s, có sủi một ít bọt khí. Tại nơi xuất lộ có tích tụ bùn màu tím đen.
Lịch sử. Nguồn nước lần đầu tiên được nêu trong công trình của M. Madrolle năm 1931 [28] trong đó chỉ ghi sơ sài : "gần Trịnh Tường, khoáng hóa thấp". Năm 1941 M. Autret đã lấy mẫu phân tích [ 2 ]. Trong những năm 1970-1974 Đoàn 54 và Đoàn 20 E đã đến khảo sát.
Tính chất lý - hóa.
Theo M. Autret, NK Bản Mạc có những đặc tính lý - hóa sau:
- Nước trong, mùi H2S yếu, nhiệt độ 36oC; pH=7,3;
- Cặn sấy khô ( ở 100oC) : 383 mg/l.
- Các ion và hợp chất (mg/l): CO2 tự do = 166,3; CO2 liên kết=233,2; NH3=0,12, HNO3 = 0,6; Cl = 28,3; NaCl=46,8; P2O5 = 0,8; SO3 = 48; SiO2=37; Al2O3 = 2; MgO = 48,9;
- Các kết quả phân tích của Đoàn 54, Liên đoàn BĐĐC và trường ĐHDK HN như sau:
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 Liên đoàn BĐĐC |
Mẫu 2 (12/70) Đoà n 54 |
Mẫu 3 ( 9/3/74) Trường ĐHDK HN |
||||
Tính chất vật lý |
trong, mùi H2S, ít khí, hơi lợ |
trong, mùi H2S |
|||||
|
T = 39-40oC |
T = 37oC |
T = 38oC |
||||
pH |
7,8 |
6,0 |
7,45 |
||||
Cặn khô, mg/l |
|||||||
Độ khoáng hoá, mg/l |
1119,5 (tổng ion) |
573,4 (tổng ion) |
720 |
||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
|
HCO3- |
390,0 |
6,4 |
347,81 |
5,7 |
380,15 |
6,23 |
|
Cl- |
42,6 |
1,2 |
45,36 |
1,28 |
35,46 |
1,0 |
|
SO42- |
336,0 |
7,0 |
63,78 |
1,33 |
85,98 |
1,79 |
|
NO3- |
1,0 |
0,01 |
|
|
|
||
F- |
|
|
|
|
0,175 |
0,009 |
|
Br- |
|
|
|
|
1,6 |
0,02 |
|
Cộng |
768,0 |
14,61 |
456,95 |
8,319 |
552,365 |
9,049 |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
|
Na+ + K+ |
220,40 |
9,5 |
35,58 |
3,721 |
73,11 |
3,18 |
|
Ca2+ |
68 |
3,39 |
6,96 |
3,092 |
64,13 |
3,2 |
|
Mg2+ |
24,4 |
2,0 |
17,66 |
1,452 |
30,64 |
2,52 |
|
Fe2+ |
2,5 |
0,09 |
1,25 |
0,044 |
|||
Al3+ |
|
|
1,08 |
0,12 |
|||
NH4+ |
0,20 |
0,01 |
|
|
|||
Cộng |
350,50 |
14,99 |
166,45 |
8,309 |
168,92 |
9,02 |
|
Các hợp phần khác, mg/l |
|
H4SiO4 =48 CO2 = 194,9 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat - bicarbonat natri - calci hoặc bicarbonat natri - calci, khoáng hoá thấp và vừa.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Dân địa phương làm bồn tắm.