48. Nguồn Nước Chiều 1
Vị trí. Bản Nước Chiều, huyện Phù Yên, cách bản Nước Chiều 0,8km về phía tây.
j
= 21o18’30"; l = 104o40’40".Dạng xuất lộ. Nước chảy lên từ lớp phủ có các tảng lăn vôi, bên bờ phải suối. Lưu lượng 2 l/s.
Lịch sử. Được Đoàn 20 G khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200000 tờ Yên Bái năm 1969.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 18/12/69, được phân tích tại Liên đoàn BĐĐC.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: hơi lợ Nhiệt độ: 37oC pH: 5,0 Độ khoáng hoá: 1060,25 mg/l ( tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
311,19 |
5,1 |
|
Na+ + K+ |
53,24 |
2,316 |
Cl- |
24,82 |
0,7 |
|
Ca2+ |
160,32 |
8,0 |
SO42- |
450,0 |
9,369 |
|
Mg2+ |
58,33 |
4,8 |
NO2- |
|
NH4+ |
0,1 |
|||
NO3- |
0,7 |
|
Fe2+ |
1,5 |
0,053 |
|
I- |
|
Fe3+ |
0,05 |
|||
Cộng |
786,71 |
15,169 |
|
Cộng |
273,54 |
15,169 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat - bicarbonat calci - magnesi, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá, ấm.