47. Nguồn Bản Mòn (Làng Mòn)
Vị trí. Bản Mòn, huyện Phù Yên.
j
= 21o14’00"; l = 104o29’00".Dạng xuất lộ. Lộ dạng mạch.
Lịch sử. Chương trình Tây Bắc đã khảo sát và đăng ký năm 1980.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước được phân tích tại Viện KHVN.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: thoảng mùi H2S Vị: lợ Nhiệt độ: 45oC pH: 8,0 Độ khoáng hoá: 2621,64 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
222,71 |
3,65 |
|
Na+ |
21,2 |
0,922 |
CO32- |
|
K+ |
3,9 |
0,10 |
||
Cl- |
5,11 |
0,144 |
|
Ca2+ |
591,58 |
29,520 |
SO42- |
1664,52 |
34,656 |
|
Mg2+ |
112,14 |
9,222 |
Br- |
0,27 |
|
Fe2+ |
|||
I- |
0,21 |
|
Fe3+ |
|||
Cộng |
1892,82 |
38,45 |
|
Cộng |
728,82 |
39,764 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat calci, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hóa, nóng vừa.