45. Nguồn Pê Ngoài
Vị trí. Bản Pê Ngoài, huyện Bắc Yên. Cách bản Pê 1 km.
j
= 21o12’20"; l = 104o22’00".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ khe nứt trong đá vôi, thành 2 mạch lộ nằm ở hai bên bờ suối Pê. Mạch 1 lộ bên bờ phải suối cách đường ôtô 300 m. Mạch 2 lộ bên bờ trái suối., Lưu lượng chung 1 l/s.
Lịch sử. Được Đoàn 500 N đăng ký năm 1977. Chương trình Tây Bắc cũng đã đến khảo sát năm 1978.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 27/1/78, được phân tích tại Viện KHVN, cho kết quả như sau:
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: thoảng mùi H2S Vị: lợ Nhiệt độ: 38oC pH: 8,0 Độ khoáng hoá: 2206,42 mg/l ( tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
219,66 |
3,6 |
|
Na+ |
17,0 |
0,739 |
CO32- |
|
K+ |
4,44 |
0,114 |
||
Cl- |
5,11 |
0,144 |
|
Ca2+ |
476,55 |
23,780 |
SO42- |
1378,52 |
28,701 |
|
Mg2+ |
104,66 |
8,607 |
Br- |
0,48 |
0,006 |
|
Fe3+ |
||
Cộng |
1603,77 |
32,451 |
|
Cộng |
602,65 |
33,240 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat calci - magnesi, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá, ấm.