44. Nguồn Cao
ĐaVị trí. Bản Cao Đa, huyện Bắc Yên.
j
= 21o13’00"; l = 104o23’00".Dạng xuất lộ. Lộ dạng mạch.
Lịch sử. Chương trình Tây Bắc đã khảo sát và đăng ký năm 1978.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 27/1/78, được phân tích tại Viện KHVN.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: H2S Vị: lợ Nhiệt độ: 29,5oC pH: 8,0 Độ khoáng hoá: 2264,02 mg/l ( tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
195,26 |
3,2 |
|
Na+ |
9,3 |
0,405 |
CO32- |
|
K+ |
3,0 |
0,077 |
||
Cl- |
5,11 0,144 |
|
Ca2+ |
538,07 |
26,85 |
|
SO42- |
1429,96 |
29,77 |
|
Mg2+ |
82,23 |
6,762 |
Br- |
0,55 |
0,007 |
|
Fe2+ |
||
I- |
0,54 |
0,004 |
|
Fe3+ |
||
Cộng |
1631,42 |
33,125 |
|
Cộng |
632,6 |
34,094 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat calci, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá.