41. Nguồn Chiềng
ĐôngVị trí. Đỉnh dốc Chiềng Đông, cạnh đường 6, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu.
j
= 21o04’40"; l = 104o12’00".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ hang đá vôi ven đường 6. Dân đắp thành vũng, rộng 3m, dài 50 m để lấy nước tưới ruộng, nên không đo được lưu lượng.
Lịch sử. Đoàn 54 đã đến khảo sát và đăng ký năm 1973.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 17/4/73, được phân tích tại trường ĐHDK HN.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: H2S Vị: nhạt Nhiệt độ: 32,5oC pH: 7,2 Độ khoáng hoá: 683,97 mg/l ( tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
240,39 |
3,94 |
|
Na+ + K+ |
24,0 |
1,044 |
Cl- |
4,96 |
0,14 |
|
Ca2+ |
119,20 |
5,948 |
SO42- |
262,26 |
5,46 |
|
Mg2+ |
31,01 |
2,55 |
NO3- |
|
Fe2+ |
1,12 |
0,04 |
||
F- |
0,8 |
0,042 |
|
Fe3+ |
||
Cộng |
508,64 |
9,582 |
|
Cộng |
175,33 |
9,582 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat calci - magnesi, khoáng hóa thấp.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Dân địa phương dùng tưới ruộng.