36. Nguồn Bản Huổi
Vị trí. Bản Huổi, huyện Sông Mã.
j
= 21o04’40"; l = 103o46’50".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ những khe nứt trong cát kết. Lưu lượng 0,2 l/s. Tại điểm lộ có kết tủa màu trắng sữa.
Lịch sử. Được Đoàn 20B khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200000, tờ Sơn La năm 1972.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 21/1/72, được phân tích tại Liên đoàn BĐĐC.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: Vị: nhạt Nhiệt độ: 43oC pH: 6,5 Độ khoáng hoá: 306,07 mg/l ( tổng ion ) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
189,15 |
3,1 |
|
Na+ + K+ |
62,53 |
2,72 |
Cl- |
10,64 |
0,3 |
|
Ca2+ |
9,0 |
0,45 |
SO42- |
25,0 |
0,52 |
|
Mg2+ |
9,15 |
0,75 |
Br- |
0,6 |
|
Al3+ |
|
||
Cộng |
225,39 |
3,92 |
|
Cộng |
80,68 |
3,92 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hóa rất thấp.
Xếp loại. Nước nóng vừa.