TỈNH SƠN LA
27. Nguồn Bản Dẹt
Vị trí. Bản Dẹt, huyện Mường La. Cách Sơn La 45 km về phía đông bắc.
j
= 21o42’50"; l = 104o12’30".Dạng xuất lộ. Mạch có lưu lượng 2 l/s.
Lịch sử. Nguồn nước được nêu trong công trình của F.Blondel năm 1928 [3] dưới tên gọi Bản Duot ( Bản Dẹt) với một vài số liệu sơ lược: nước sulfat calci, nóng 50oC, khoáng hoá 3,329 g/l.
Năm
1940, M. Autret đã đến khảo sát và lấy mẫu phân tích, kết quả đã được công bố [2] . Năm 1971 Đoàn 20 G đã đến khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200.000. Về sau, một số đơn vị khác cũng đã đến nghiên cứu.Tính chất lý - hoá.
- Theo M. Autret [2] NK Bản Dẹt có những đặc trưng lý - hóa sau (mẫu lấy ngày 3/12/40). Nhiệt độ: 38oC, pH = 7,3, cặn khô : 2926 mg/l.
Thành phần ion và các hợp chất chính gồm (mg/l): CO2 tự do và bán liên kết = 17,6; CO2 liên kết = 114,4; Cl = vết; P2O5 = 0,6; SO3= 1493; SiO2= 48; Al2O3 = 5,6; Fe2O3 = 0,4, CaO = 623,2; MgO = 345,4; Na2O= 56,2; Na=41,4; K2O =8,4.
- Mẫu lấy ngày 16/5/71 được phân tích tại Liên đoàn BĐĐC cho kết quả như sau:
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 47oC pH: 6,5 Độ khoáng hoá: 847,96 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
183,05 |
2,905 |
|
Na+ + K+ |
195,41 |
8,496 |
Cl- |
14,18 |
0,399 |
|
Ca2+ |
40,08 |
2,004 |
SO42- |
398,66 |
8,305 |
|
Mg2+ |
14,58 |
1,215 |
NO3- |
|
|
|
Fe2+ |
2,20 |
|
Cộng |
595,89 |
11,610 |
|
Cộng |
252,27 |
11,715 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3=15,6 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat - bicarbonat natri, khoáng hóa thấp.
Xếp loại. Nước nóng vừa.