22. Huổi Khuông 1
Vị trí. Bản Huổi Khuông, huyện Điện Biên.
j
= 21o00’05"; l = 103o12’20".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ các khe nứt trong cát kết bên bờ suối, cao hơn mặt suối 3m. Tại điểm lộ có kết tủa màu trắng, lưu lượng 0,2 l/s, nhiệt độ 43oC.
Lịch sử. Được Đoàn 20B khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200.000 tờ Sơn La năm 1972.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 24/1/72 được phân tích tại Liên đoàn BĐĐC.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 43oC pH: 6,0 Độ khoáng hoá: 815,95 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
570,51 |
9,35 |
|
Na+ + K+ |
194,46 |
8,455 |
Cl- |
15,67 |
0,442 |
|
Ca2+ |
23,05 |
1,15 |
SO42- |
9,05 |
0,188 |
|
Mg2+ |
4,56 |
0,375 |
Cộng |
593,88 |
9,98 |
|
Cộng |
222,07 |
9,98 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3=78,65 |
Kiểu hoá học: Nước bicarbonat natri, khoáng hóa thấp.
Xếp loại. NK silic, nóng vừa.