14. Nguồn Pác Vạt
Vị trí. Xã Mường Luân, huyện Điện Biên. Cách Pác Vạt 1.000m về phía đông nam.
j
= 21o14’30"; l = 103o18’10".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ lòng suối và 2 bên bờ suối với lưu lượng 0,1 l/s. Nước chứa nhiều bọt khí. Có kết tủa màu trắng và đỏ nâu.
Lịch sử. Được Đoàn 20B khảo sát đưa lên bản đồ địa chất 1:200000 tờ Sơn La năm 1973. Về sau một số đơn vị địa chất khác đã đến khảo sát.
Tính chất lý hoá. Mẫu nước lấy ngày 23/4/73, được phân tích tại trường ĐHDK HN.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: H2S Vị: nhạt Nhiệt độ: 62oC pH: 8,2 Độ khoáng hoá: 1267,82 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
805,04 |
13,2 |
|
Na+ + K+ |
341,08 |
14,836 |
Cl- |
59,56 |
1,68 |
|
Ca2+ |
8,01 |
0,4 |
SO42- |
44,16 |
0,919 |
|
Mg2+ |
6,08 |
0,500 |
NO2- |
|
NH4+ |
8,01 |
0,40 |
||
NO3- |
|
Fe2+ |
1,75 |
0,063 |
||
Br- |
0,16 |
|
Fe3+ |
|||
B- |
2,7 |
|
Al3+ |
|
||
Cộng |
911,62 |
15,799 |
|
Cộng |
356,92 |
15,799 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá, rất nóng.