11. Nguồn Nà Nghịu
Vị trí. Bản Nà Nghịu, huyện Điện Biên, cách Nà Nghịu 10km, gần biên giới Việt -Lào.
j
= 21o29’45"; l = 102o57’30".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ khe của lớp bột kết ở ven bờ và lòng suối với lưu lượng 2 l/s.
Lịch sử. Được Đoàn 20B khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200.000 tờ Sơn La năm 1970. Năm 1974 Đoàn 54, năm 1978 Viện KHVN đã đến khảo sát để lập bản đồ NK miền Bắc.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (16/11/70) Liên đoàn BĐĐC |
Mẫu 2 (15/3/74) ĐHDK HN |
||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, vị nhạt |
|||
|
T = 56,2oC |
|||
pH |
5,5 |
7,7 |
||
Cặn khô, mg/l |
451 |
|||
Độ khoáng hoá, mg/l |
753,5 (tổng ion) |
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
536,94 |
8,8 |
295,95 |
4,85 |
Cl- |
10,64 |
0,30 |
6,70 |
0,19 |
SO42- |
2,83 |
0,059 |
19,20 |
0,40 |
Cộng |
550,41 |
9,159 |
321,85 |
5,44 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
147,13 |
6,397 |
96,33 |
4,19 |
K+ |
7 |
0,179 |
||
Ca2+ |
44,09 |
2,2 |
13,03 |
0,65 |
Mg2+ |
4,25 |
0,35 |
7,3 |
0,6 |
NH4+ |
0,62 |
0,033 |
||
Cộng |
203,09 |
9,159 |
116,66 |
5,44 |
Các hợp phần khác, mg/l |
H4SiO4 =60 (H2SiO3=48,8) |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri-calci, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước nóng vừa.