5. Nguồn Bản Hon
Vị trí. Xã Bình Lư, huyện Phong Thổ.
j
= 22o19’54"; l = 103o33’06".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ các khe nứt của đá xâm nhập. Lưu lượng 5 l/s.
Lịch sử. Đoàn 20E đã đến khảo sát năm 1970.
Tính chất lý- hoá. Mẫu nước lấy ngày 25/4/70, được phân tích tại Liên đoàn BĐĐC.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: H2S Vị: nhạt Nhiệt độ: 30oC pH: 7,1 Độ khoáng hoá: 667,93 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
195,26 |
3,2 |
|
Na+ + K+ |
86,11 |
3,746 |
CO32- |
|
|
||||
Cl- |
8,65 |
0,244 |
|
Ca2+ |
60,10 |
2,999 |
SO42- |
285,70 |
5,95 |
|
Mg2+ |
31,11 |
2,649 |
Cộng |
489,61 |
9,394 |
|
Cộng |
178,32 |
9,394 |
Kiểu hoá học: Nước sulfat-bicarbonat natri-calci-magnesi, khoáng hóa thấp.
Xếp loại. Nước ấm.