2. Nguồn Tả Pao Hồ (dưới)
Vị trí. Xã Sin Chải, huyện Phong Thổ.
j
= 22o43’46"; l = 103o18’40".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ nón phóng vật, phủ trên đá phiến kết tinh, bên bờ phải suối Tả Pao Hồ. Lưu lượng 3 l/s. Nhiệt độ 58oC.
Lịch sử. Đoàn 20E và Chương trình Tây Bắc đã đến khảo sát, lấy mẫu phân tích.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 Liên đoàn BĐĐC |
Mẫu 2 Chương trình Tây Bắc |
||
Tính chất vật lý |
T = 58oC |
|||
pH |
7,8 |
|||
Cặn khô, mg/l |
976 |
570 |
||
Độ khoáng hoá, mg/l |
|
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
219,66 |
3,6 |
219,66 |
3,6 |
CO32- |
|
|||
Cl- |
21,30 |
0,60 |
21,30 |
0,601 |
SO42- |
240,15 |
5 |
230,40 |
4,797 |
Cộng |
481,11 |
9,20 |
471,36 |
8,998 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
188,14 |
8,2 |
182,90 |
7,958 |
K+ |
||||
Ca2+ |
10,00 |
0,5 |
12,00 |
0,599 |
Mg2+ |
6,10 |
0,5 |
4,88 |
0,402 |
Fe2+ |
1,10 |
0,039 |
||
Cộng |
204,24 |
9,2 |
200,88 |
8,998 |
Kiểu hóa học. Nước sulfat-bicarbonat-natri, khoáng hóa thấp.
Xếp loại. Nước nóng vừa.