286. Nguồn Cà Mau (Lỗ khoan 215)
Vị trí. Thị xã Cà Mau. Lỗ khoan nằm trong khuôn viên cơ quan Công an phòng cháy chữa cháy thị xã,
j
= 09o12’00"; l = 105o09’00".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 328 m, được thí nghiệm ở 2 đoạn:
1) 185 - 244 m : lưu lượng 1,9 l/s; độ hạ thấp mực nước 9,19 m.
2) 260 - 275 m: lưu lượng 1,9 l/s; độ hạ thấp mực nước 37,91 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 802 thi công năm 1986.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1. LK215 Đoạn 1, LĐ8 ĐCTV |
Mẫu 2. LK215 Đoạn 2, LĐ8 ĐCTV |
||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, vị nhạt |
trong, không mùi, vị hơi lợ |
||
|
T = 37oC |
T = 38oC |
||
pH |
7,7 |
7,8 |
||
Cặn khô, mg/l |
598 |
|||
Độ khoáng hoá, mg/l |
830 |
1181 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
463,75 |
7,60 |
445,45 |
7,30 |
Cl- |
72,67 |
2,05 |
297,78 |
8,40 |
SO42- |
24,02 |
0,50 |
64,84 |
1,35 |
NO2- |
0,35 |
0,008 |
||
NO3- |
0,06 |
0,001 |
||
Cộng |
560,85 |
10,159 |
808,07 |
17,05 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
231,11 |
10,053 |
318,80 |
13,867 |
K+ |
12,32 |
0,315 |
12,98 |
0,332 |
Ca2+ |
11,02 |
0,550 |
15,03 |
0,750 |
Mg2+ |
9,73 |
0,800 |
16,42 |
1,350 |
NH4+ |
0,09 |
0,005 |
0,26 |
0,014 |
Cộng |
364,27 |
11,723 |
363,49 |
16,314 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá thấp (đoạn trên) và vừa (đoạn dưới).
Xếp loại. Nước ấm (đoạn trên) và nwcs khoáng hoá ấm (đoạn dưới)