284. Nguồn Bạc Liêu 3 (Lỗ khoan 1P )
Vị trí. Thị xã Bạc Liêu.
j
= 09o17’40"; l = 105o43’30".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 500 N thi công trong quá trình lập bản đồ ĐCTV Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000.
Tính chất lý - hóa. Mẫu nước do Đoàn 500N lấy năm 1982 được phân tích tại Trường Đại học Dược khoa Hà Nội.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: hơi lợ Nhiệt độ: 37oC pH: 7,5 Độ khoáng hoá: 1197,83 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
524,75 |
8,60 |
|
Na+ |
263,00 |
11,44 |
CO32- |
|
|
|
K+ |
9,30 |
0,23 |
Cl- |
148,20 |
4,17 |
|
Ca2+ |
22,85 |
1,14 |
SO42- |
102,70 |
2,12 |
|
Mg2+ |
25,28 |
2,08 |
Cộng |
780,55 |
14,89 |
|
Cộng |
320,43 |
14,89 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3 = 31 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - clorur natri, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hóa, ấm.