TỈNH BẠC LIÊU
281. Nguồn Phước Long (Lỗ khoan S146)
Vị trí. Thị trấn Phước Long, huyện Hồng Dân.
j
= 09o28’35"; l = 105o28’00".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 258 m, lưu lượng 24,3 l/s, độ hạ thấp mực nước 4,95 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 804 thi công năm 1997.
Tính chất lý - hóa. Mẫu phân tích ngày 8/1/97 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 37,5oC pH: 8,05 Độ khoáng hoá: 615 mg/l (cặn khô) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
366,12 |
6,000 |
|
Na+ |
175,51 |
7,634 |
Cl- |
168,39 |
4,750 |
|
Ca2+ |
25,05 |
1,250 |
SO42- |
12,01 |
0,250 |
|
Mg2+ |
24,93 |
2,050 |
NO2- |
0 |
0 |
|
NH4+ |
1,20 |
0,067 |
NO3- |
0,27 |
0,006 |
|
Fe2+ |
0,07 |
0,003 |
PO43- |
0 |
0 |
|
Fe3+ |
0,06 |
0,003 |
Cộng |
546,79 |
11,006 |
|
Cộng |
226,82 |
11,007 |
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 20,5 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - clorur natri, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước ấm.