274. Nguồn
Đại Ngãi (Lỗ khoan S113)Vị trí. Xã Đại Ngãi, huyện Long Phú. Từ thị xã Sóc Trăng đi về hướng đông đến xã Đại Ngãi. Lỗ khoan nằm gần bờ Sông Hậu.
j
= 09o37’00"; l = 106o08’20".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 161 m, lưu lượng 33,9 l/s.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 804 thi công năm 1996.
T ính chất lý - hóa. Mẫu phân tích ngày 29/4/96 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 25,6oC pH: 8,19 Độ khoáng hoá: 426,14 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
274,59 |
4,500 |
|
Na+ |
44,29 |
1,926 |
CO32- |
0 |
0 |
|
K+ |
7,00 |
0,179 |
Cl- |
32,97 |
0,930 |
|
Ca2+ |
28,46 |
1,420 |
SO42- |
12,01 |
0,250 |
|
Mg2+ |
25,29 |
2,080 |
NO2- |
0,01 |
|
NH4+ |
1,00 |
0,056 |
|
NO3- |
0,41 |
0,007 |
|
Fe2+ |
0,03 |
0,001 |
PO43- |
|
Fe3+ |
0,08 |
0,004 |
||
Cộng |
319,99 |
5,687 |
|
Cộng |
106,15 |
5,666 |
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 54,92 (H2SiO3 = 71,40) |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat magnesi - natri - calci, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. Nước khoáng silic.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.