TỈNH SÓC
TRĂNG272. Nguồn Mỹ Tú (Lỗ khoan S115)
Vị trí. Thị trấn Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú. Từ thị xã Sóc Trăng đi về hướng tây khoảng 20km đến huyện Mỹ Tú. Lỗ khoan nằm trong thị trấn.
j
= 09o37’40"; l = 105o48’15".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 170 m, lưu lượng 16,57 l/s
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 803 thi công năm1996.
Tính chất lý - hóa. Mẫu phân tích ngày 13/5/96 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 32oC pH: 7,86 Độ khoáng hoá: 391,34 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
195,26 |
3,200 |
|
Na+ |
64,60 |
2,810 |
CO32- |
0 |
0 |
|
K+ |
6,00 |
0,153 |
Cl- |
70,90 |
2,000 |
|
Ca2+ |
17,03 |
0,850 |
SO42- |
12,01 |
0,250 |
|
Mg2+ |
19,46 |
1,600 |
NO2- |
3,84 |
0,089 |
|
NH4+ |
0,04 |
0,002 |
NO3- |
2,06 |
0,033 |
|
Fe2+ |
0,03 |
0,001 |
PO43- |
|
Fe3+ |
0,11 |
0,006 |
||
Br- |
|
Al3+ |
0 |
0 |
||
Cộng |
284,07 |
5,571 |
|
Cộng |
107,27 |
5,423 |
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 57,53 (H2SiO3 = 74,80) |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - clorur natri, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. Nước khoáng silic, ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.