270. Nguồn Vị Thanh (Lỗ khoan 9599)
Vị trí. Thị trấn Vị Thanh, Long Đức. Lỗ khoan nằm trong thị trấn.
j
= 09o47’55"; l = 105o28’07".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 301,5 m, lưu lượng 6,68 l/s, độ hạ thấp mực nước 11,4 m.
Lịch sử. Do Đoàn 500 N phát hiện năm 1983 trong quá trình lập bản đồ ĐCTV Việt Nam tỷ lệ 1:500.000.
Tính chất lý - hóa. Mẫu nước được phân tích tại Liên đoàn BĐ ĐC năm 1983.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: mặn Nhiệt độ: 35oC pH: 4,3 Độ khoáng hoá: 9349,34 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
0 |
0 |
|
Na+ |
1523,34 |
66,261 |
Cl- |
6026,50 |
170,000 |
|
Ca2+ |
729,46 |
36,400 |
SO42- |
200,00 |
4,164 |
|
Mg2+ |
869,44 |
71,500 |
PO43- |
|
Fe3+ |
0,60 |
0,032 |
||
Cộng |
6226,50 |
174,164 |
|
Cộng |
3122,84 |
174,193 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3 = 65 |
Kiểu hoá học. Nước clorur magnesi - natri - calci, khoáng hoá cao.
Xếp loại. Nước khoáng silic, ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.