TỈNH CẦN THƠ
269. Nguồn Ô Môn (Lỗ khoan 205)
Vị trí. Thị trấn Ô Môn, huyện Ô Môn. Từ TP Cần Thơ đi về hướng tây bắc (dọc theo Sông Hậu) đến thị trấn Ô Môn; lỗ khoan nằm gần cầu Ô Môn.
j
= 10o06’17"; l = 105o37’16".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 334,6 m. Lưu lượng 8,94 l/s, độ hạ thấp mực nước 6,74 m
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 804 thi công năm 1989.
Tính chất lý - hóa. Mẫu phân tích ngày 7/2/90 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 35oC pH: 8,72 Độ khoáng hoá: 830,37 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
390,53 |
6,400 |
|
Na+ |
213,33 |
9,279 |
CO32- |
36,00 |
1,200 |
|
K+ |
10,00 |
0,256 |
Cl- |
127,62 |
3,600 |
|
Ca2+ |
9,62 |
0,480 |
SO42- |
38,42 |
0,800 |
|
Mg2+ |
3,89 |
0,320 |
NO2- |
0,01 |
|
NH4+ |
0 |
0 |
|
NO3- |
0,87 |
0,014 |
|
Fe2+ |
0,03 |
0,001 |
PO43- |
|
Fe3+ |
0,01 |
0,001 |
||
Br- |
|
Al3+ |
0,04 |
0,004 |
||
Cộng |
593,45 |
12,014 |
|
Cộng |
236,92 |
10,341 |
Các hợp phần khác (mg/l): |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - clorur natri, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.