268. Nguồn Long Toàn (Lỗ khoan 217 NK)

Vị trí. Xã Long Toàn, huyện Duyên Hải. Cách thị xã Trà Vinh 47 km. Từ Trà Vinh theo tỉnh lộ 53 đi về hướng đông nam, qua thị trấn Cầu Ngang rồi đến Long Toàn.

j = 09o37’54"; l = 106o29’50".

Dạng xuất lộ và lịch sử. Nguồn nước được phát hiện trong lỗ khoan 217, sâu 385 m, được thí nghiệm ở 3 đoạn:

- Đoạn 1: từ 30 đến 150 m, lưu lượng 11 l/s, nhiệt độ nước 32oC, độ khoáng hoá 660 mg/l.

- Đoạn 2: từ 226 đến 268m, lưu lượng 13,46 l/s, nhiệt độ 35,5oC, độ khoáng hoá 710 mg/l.

- Đoạn 3: từ 352 đến 379m, lưu lượng 15,72 l/s, nhiệt độ 37,5oC, độ khoáng hoá 720 mg/l.

Nước ở cả 3 đoạn đều thuộc kiểu bicarbonat natri.

Năm 1997 Công ty cấp thoát nước Trà Vinh đã khoan lỗ khoan khai thác 217NK cách lỗ khoan 217 cũ 250m về phía đông bắc cũng gặp kiểu nước tương tự, được xem là nước khoáng. Để chính thức đưa lỗ khoan vào khai thác nước khoáng năm 1998, Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT miền Nam đã tiến hành bơm khai thác thử ở lỗ khoan 217NK (tầng chứa nước N2) và lấy mẫu phân tích nhằm đánh giá trữ lượng, chất lượng nguồn nước trình Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Nhà nước xét duyệt. Trữ lượng được phê duyệt là 240m3/ng (cấp B).

Tính chất lý - hoá.

Chỉ tiêu phân tích

Mẫu 1 (14/3/87) LK217 Đoạn 1

8 ĐCTV

Mẫu 2 (13/8/97) LK217 NK Đoạn 2
8 ĐCTV

Mẫu 3 (10/4/98) LK 217NK Đoạn 3

8 ĐCTV

Tính chất vật lý

trong, không mùi, vị nhạt

trong, không mùi,

vị nhạt

trong, không mùi, vị nhạt

 

T = 37,5oC

T = 38,4oC

T = 38,4oc

pH

7,6

8,91

7,81

Cặn khô, mg/l

 

473

774

Anion

mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

HCO3-

433,24

7,10

475,96

7,80

463,75

7,600

CO32-

 

 

36,00

1,20

 

 

Cl-

35,45

1,00

116,99

3,30

77,99

2,20

SO42-

33,62

0,70

48,03

1,00

69,64

1,45

NO2-

 

 

 

 

0,01

 

NO3-

3,81

0,06

2,19

0,04

0,21

 

Cộng

506,12

8,86

679,17

13,34

611,60

11,25

Cation

mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

Na+

134,27

1,60

276,00

12,00

216,66

9,42

K+

20,00

0,51

25,00

0,64

18,05

0,46

Ca2+

22,15

1,11

4,01

0,20

8,42

0,42

Mg2+

19,60

1,60

3,65

0,30

10,70

0,88

Fe2+

 

 

0,01

 

0,13

0,01

Fe3+

 

 

0,03

 

0,01

 

Al3+

 

 

 

 

0,02

 

Cộng

196,02

9,06

308,70

13,14

253,99

11,19

Các hợp phần khác, mg/l

 

SiO2 = 10,22

SiO2 = 28,8

(H2SiO3 = 37,4)

Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá thấp.

Xếp loại. Nước ấm.