TỈNH TRÀ VINH
267. Nguồn Cầu Kè (Lỗ khoan S101)
Vị trí. Thị trấn Cầu kè, huyện Cầu Kè. Từ thị xã Trà Vinh đi về hướng tây - tây nam khoảng 30 km đến thị trấn Cầu Kè. Lỗ khoan nằm gần ngã tư thị trấn
j
= 09o50’30"; l = 106o01’40".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 151 m, lưu lượng 14,26 l/s.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 804 thi công năm 1995.
Tính chất lý - hóa. Mẫu phân tích tại Liên đoàn 8 ĐCTV tháng 11/95.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 31oC pH: 8,3 Độ khoáng hoá: 596,23 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
274,59 |
4,500 |
|
Na+ |
92,80 |
4,036 |
CO32- |
6,00 |
0,200 |
|
K+ |
5,40 |
0,138 |
Cl- |
59,56 |
1,680 |
|
Ca2+ |
32,06 |
1,600 |
SO42- |
92,22 |
1,920 |
|
Mg2+ |
29,43 |
2,420 |
NO2- |
2,58 |
0,060 |
|
NH4+ |
0,70 |
0,039 |
NO3- |
0,85 |
0,013 |
|
Fe2+ |
0 |
0 |
PO43- |
|
|
|
Fe3+ |
0,04 |
0,002 |
Cộng |
435,80 |
8,373 |
|
Cộng |
160,43 |
8,235 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2 SiO3 = 63,8 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - sulfat natri - magnesi, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước khoáng silic, ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.