266. Nguồn Long Hồ (Lỗ khoan 214)
Vị trí. Vũng Liêm, huyện Long Hồ. LK nằm gần đường từ Vĩnh Long đi Trà Vinh, cách Vĩnh Long 20 km về phía đông nam.
j
= 10o06’28"; l = 106o14’02".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 478 m, được thí nghiệm ở 2 đoạn:
1) Đoạn 345 - 365 m , lưu lượng 1,45 l/s; độ hạ thấp mực nước 36,7 m.
2) Đoạn 46 - 468 m , lưu lượng 3,77 l/s; độ hạ thấp mực nước 24,61 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 802 thi công năm 1987.
Tính chất lý - hoá. 2 mẫu nước lấy ở 2 tầng N1 và N2 được phân tích tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 - LK214 Đoạn 1 - LĐ8 ĐCTV |
Mẫu 1 - LK214 Đoạn 2 - LĐ8 ĐCTV |
||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, vị mặn |
trong, không mùi, vị mặn |
||
|
T = 36oC |
T = 36oC |
||
pH |
8,4 |
8,01 |
||
Độ khoáng hoá, mg/l |
24550 |
18140 |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
185,50 |
3,04 |
152,55 |
2,50 |
CO32- |
6,00 |
0,20 |
10191,88 |
287,50 |
Cl- |
13736,88 |
387,500 |
10191,88 |
287,50 |
SO42- |
1801,13 |
37,50 |
1260,79 |
26,25 |
NO3- |
0 |
0 |
7,44 |
0,163 |
Cộng |
15729,51 |
428,24 |
11612,66 |
316,413 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
7033,00 |
305,916 |
4640,00 |
201,827 |
K+ |
182,00 |
4,655 |
162,00 |
4,143 |
Ca2+ |
696,39 |
34,750 |
941,88 |
47,000 |
Mg2+ |
1003,20 |
82,500 |
735,20 |
60,461 |
Fe2+ |
0,06 |
0,002 |
0,08 |
0,003 |
Fe3+ |
0,06 |
0,003 |
0,10 |
0,005 |
NH4+ |
0,40 |
0,022 |
0 |
0 |
Cộng |
8915,11 |
427,848 |
6479,26 |
313,439 |
Các hợp phần khác, mg/l |
Br = 42,86; I = 0,28; F = 0,09 |
Br = 41,12; I = 0,1 F = 0,07 |
Kiểu hoá học. Nước clorur natri, khoáng hoá rất cao.
Xếp loại. NK brom, ấm.