TỈNH VĨNH LONG
262. Nguồn Tân Ngãi (Lỗ khoan 210)
Vị trí. Xã Tân Ngãi, thị xã Vĩnh Long. Từ Mỹ Tho theo quốc lộ 1 đi về miền Tây, sau khi qua phà Bắc Mỹ Thuận 4 km đến Đoàn Địa chất 804 ngay bên phải đường. Lỗ khoan nằm trong khuôn viên đoàn.
j
= 10o12’05"; l = 105o56’40".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan ở độ sâu 444,5m, mực nước dâng cao trên mặt đất 2 m. Lưu lượng 13,89 l/s, độ hạ thấp mực nước 16,02m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 801 thi công năm 1986.
Tính chất lý - hoá. Mẫu phân tích ngày 30/6/86 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 39oC pH: 8,7 Độ khoáng hoá: 633,69 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
402,73 |
6,600 |
|
Na+ |
166,75 |
7,253 |
CO32- |
|
K+ |
4,50 |
0,115 |
||
Cl- |
26,59 |
0,750 |
|
Ca2+ |
8,02 |
0,400 |
SO42- |
22,57 |
0,470 |
|
Mg2+ |
2,07 |
0,170 |
NO2- |
0,46 |
0,007 |
NH4+ |
|||
Cộng |
452,35 |
7,827 |
|
Cộng |
181,34 |
7,939 |
Các hợp phần khác (mg/l): Br = 1,14; SiO2 = 10,24 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt, nước tự chảy nhưng mực nước hạ dần và dao động theo nhịp triều.