TỈNH BẾN TRE
260. Nguồn Bến Tre (Lỗ khoan 218)
Vị trí. Thị xã Bến Tre. Trong khuôn viên bệnh viện Nguyễn Đěnh Chiểu.
j
= 10o04’18"; l = 106o22’10".Dạng xuất lộ. Nguồn nước được phát hiện trong lỗ khoan ở độ sâu 654 m, lưu lượng 3,2 l/s, độ hạ thấp mực nước 32,9 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 804 thi công năm 1990.
Tính chất lý - hoá. Mẫu phân tích ngày 17/4/90 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: hơi lợ Nhiệt độ: 36oC pH: 8,5 Độ khoáng hoá: 1078,05 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
263,61 |
4,320 |
|
Na+ |
294,32 |
12,802 |
CO32- |
14,40 |
0,480 |
|
K+ |
5,36 |
0,137 |
Cl- |
421,86 |
11,900 |
|
Ca2+ |
27,05 |
1,350 |
SO42- |
33,62 |
0,700 |
|
Mg2+ |
17,02 |
1,400 |
NO2- |
0,01 |
0 |
|
NH4+ |
0,20 |
0,011 |
NO3- |
0,52 |
0,008 |
|
Fe2+ |
0 |
0 |
PO43- |
|
Fe3+ |
0,08 |
0,004 |
||
Cộng |
734,02 |
17,408 |
|
Cộng |
344,03 |
15,704 |
Kiểu hoá học. Nước clorur - bicarbonat natri, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.