259. Nguồn Thạnh Hưng (lỗ khoan 206 III)
Vị trí. Thị trấn Thạnh Hưng, huyện Thạnh Hưng. Từ thị xã Sa Đéc rẽ về hướng tây 10 km.
j
= 10o15’00"; l = 105o39’50".Dạng xuất lộ. Nguồn nước được phát hiện trong lỗ khoan ở độ sâu 300 - 400 m, lưu lượng 9,35 l/s, độ hạ thấp mực nước 19,2 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 801 thi công năm 1988.
Tính chất lý - hoá. Mẫu phân tích ngày 14/9/88 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 38oC pH:8,1 Độ khoáng hoá: 954,77 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
478,40 |
7,840 |
|
Na+ |
258,00 |
11,222 |
CO32- |
0 |
0 |
|
K+ |
6,65 |
0,170 |
Cl- |
124,78 |
3,520 |
|
Ca2+ |
15,23 |
0,760 |
SO42- |
66,28 |
1,380 |
|
Mg2+ |
5,11 |
0,420 |
Cộng |
669,46 |
12,740 |
|
Cộng |
284,99 |
12,573 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - clorur natri, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.