TỈNH
ĐỒNG THÁP257. Nguồn Tràm Chim (Lỗ khoan S72)
Vị trí. Thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông. Từ thị xã Cao Lãnh theo quốc lộ 1 đi về hướng tây bắc 20 km đến ngã ba Tam Nông rồi rẽ hướng đông bắc đi tiếp 15 km sẽ đến thị trấn Tràm Chim.
j
= 10o43’00"; l = 105o31’15".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 323 m, lưu lượng 19,23 l/s, độ hạ thấp mực nước 20,65 m; nhiệt độ 37oC.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 802 thi công năm 1996.
Tính chất lý - hoá. Mẫu phân tích ngày 18/1/96 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 37oC pH:7,61 Độ khoáng hoá: 354,77 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
219,67 |
3,600 |
|
Na+ |
52,10 |
2,266 |
CO32- |
0 |
0 |
|
K+ |
8,40 |
0,215 |
Cl- |
13,47 |
0,380 |
|
Ca2+ |
22,04 |
1,100 |
SO42- |
28,34 |
0,590 |
|
Mg2+ |
9,97 |
o,820 |
NO2- |
0,02 |
|
NH4+ |
0,20 |
0,011 |
|
NO3- |
0,25 |
0,004 |
|
Fe2+ |
0,04 |
0,001 |
PO43- |
|
Fe3+ |
0,25 |
0,013 |
||
Br- |
|
Al3+ |
0,02 |
0,002 |
||
Cộng |
261,75 |
4,574 |
|
Cộng |
93,02 |
4,429 |
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 28,16 (H2SiO3 = 36,6) |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.