253. Chợ Gạo 2 (Lỗ khoan S43)
Vị trí. Thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo. Theo quốc lộ 1 đến thành phố Mỹ Tho, rẽ về hướng đông đến thị trấn Chợ Gạo, lỗ khoan nằm gần cầu Chợ Gạo.
j
= 10o16’10"; l = 106o30’02".Dạng xuất lộ. Phát hiện trong lỗ khoan sâu 360,8 m, lưu lượng 20,48 l/s.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 803 thi công năm 1996.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước được phân tích ngày 24/10/96 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 34oC pH: 7,92 Độ khoáng hoá: 714,63 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
760,86 |
2,800 |
|
Na+ |
123,30 |
5,363 |
CO32- |
0 |
0 |
|
K+ |
13,10 |
0,335 |
Cl- |
269,42 |
7,600 |
|
Ca2+ |
56,11 |
2,800 |
SO42- |
48,03 |
1,000 |
|
Mg2+ |
32,83 |
2,700 |
NO2- |
0,02 |
|
NH4+ |
0,03 |
0,017 |
|
NO3- |
0,53 |
0,008 |
|
Fe2+ |
0 |
0 |
PO43- |
|
Fe3+ |
0,09 |
0,005 |
||
Br- |
|
Al3+ |
0,04 |
0,004 |
||
Cộng |
488,86 |
11,409 |
|
Cộng |
225,77 |
11,224 |
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 50,35 (H2SiO3 = 65,45) |
Kiểu hoá học. Nước clorur -bicarbonat natri-calci - magnesi, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. NK silic, ấm
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.