252. Nguồn Chợ Gạo 1 (Lỗ khoan 9613)
Vị trí. Thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo. Lỗ khoan nằm gần trung tâm thị trấn.
j
= 10o15’50"; l = 106o29’40".Dạng xuất lộ. Phát hiện trong lỗ khoan sâu 237 m, lưu lượng 12,04 l/s.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 500 N thi công năm 1982.
Tính chất lý - hoá. Mẫu phân tích ngày 19/10/82 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: ? pH: 7,2 Độ khoáng hoá: 763,67 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
183,06 |
3,000 |
|
Na+ |
46,76 |
2,034 |
CO32- |
0 |
|
K+ |
|||
Cl- |
354,50 |
10,000 |
|
Ca2+ |
104,21 |
5,200 |
SO42- |
4,00 |
0,083 |
|
Mg2+ |
71,14 |
3,850 |
Cộng |
541,56 |
13,083 |
|
Cộng |
222,11 |
13,084 |
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 80 (H2SiO3 = 104) |
Kiểu hoá học. Nước clorur bicarbonat calci - magnesi, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. NK silic.