245. Nguồn Hưng Thạnh (Lỗ khoan S39)
Vị trí. Xã Hưng Thạnh, huyện Tân Phước. Từ Tân An theo quốc lộ 1 đến Tân Hiệp, chưa đến Mỹ Tho thì rẽ về hướng tây đi tiếp khoảng 30km đến UBND xã Hưng Thạnh.
j
= 10o27’30"; l = 106o15’50".Dạng xuất lộ. Phát hiện trong lỗ khoan ở độ sâu 382-400 m. Lưu lượng 1,75 l/s.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 802 thi công năm 1996.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước được phân tích tại Liên đoàn 8 ĐCTV ngày 25/1/96.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 34oC pH: 8,37 Độ khoáng hoá: 649,89 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
244,08 |
4,00 |
|
Na+ |
158,00 |
6,88 |
CO32- |
18,00 |
0,60 |
|
K+ |
6,80 |
0,17 |
Cl- |
177,25 |
5,00 |
|
Ca2+ |
27,05 |
1,35 |
SO42- |
2,40 |
0,05 |
|
Mg2+ |
15,20 |
1,25 |
NO2- |
0,22 |
0,01 |
|
NH4+ |
0,10 |
0,01 |
NO3- |
0,64 |
|
|
Fe2+ |
0,05 |
|
PO43- |
|
|
|
Fe3+ |
0,06 |
|
Br- |
|
|
|
Al3+ |
0,04 |
|
Cộng |
442,59 |
9,66 |
|
Cộng |
207,30 |
9,66 |
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 22,13 (H2SiO3 = 28,77) |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - clorur natri, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.