244. Nguồn Cai Lậy ( Lỗ khoan S41)
Vị trí. Thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy.
j
= 10o20’00"; l = 106o07’40".Dạng xuất lộ. Nguồn nước được phát hiện trong lỗ khoan sâu 339,4 m, lưu lượng 79,06 l/s, độ hạ thấp mực nước 10,09 m
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 802 thi công năm 1996.
Tính chất lý - hoá. Mẫu phân tích ngày 1/8/96 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 36oC pH: 8,38 Độ khoáng hoá: 444,31 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
305,10 |
5,000 |
|
Na+ |
76,08 |
3,341 |
CO32- |
0 |
0 |
|
K+ |
6,60 |
0,169 |
Cl- |
9,57 |
0,270 |
|
Ca2+ |
26,05 |
1,300 |
SO42- |
9,61 |
0,200 |
|
Mg2+ |
9,73 |
0,800 |
NO2- |
0 |
0 |
|
NH4+ |
0,15 |
0,008 |
NO3- |
0,64 |
0,010 |
|
Fe2+ |
0,02 |
0,001 |
PO43- |
|
Fe3+ |
0,02 |
0,001 |
||
Br- |
|
Al3+ |
0,02 |
0,002 |
||
Cộng |
324,92 |
5,480 |
|
Cộng |
119,39 |
5,622 |
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 29,3 (H2SiO3 = 38) |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri - calci, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt.