238. Nguồn Tân An (Lỗ khoan 329)
Vị trí. Thị xã Tân An. Từ Tân An theo quốc lộ 1 đi về phía Mỹ Tho. Lỗ khoan nằm bên phải đường, cách thị xã 3 km.
j
= 10o30’05"; l = 106o26’20".Dạng xuất lộ. Nguồn nước được phát hiện bởi lỗ khoan sâu 258,6 m. Lưu lượng 4,86 l/s.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 803 thi công năm 1989.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước được phân tích ngày 5/6/89 tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: lợ Nhiệt độ: 32oC pH: 8,3 Độ khoáng hoá: 2614 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
31,22 |
0,512 |
|
Na+ |
405,80 |
17,651 |
CO32- |
6,20 |
0,207 |
|
K+ |
44,50 |
1,138 |
Cl- |
1630,70 |
46,0 |
|
Ca2+ |
350,70 |
17,50 |
SO42- |
0,60 |
0,012 |
|
Mg2+ |
144,10 |
11,85 |
NO2- |
0,13 |
0,003 |
|
NH4+ |
0 |
|
NO3- |
0,01 |
|
|
Fe2+ |
0,01 |
|
PO43- |
|
|
|
Fe3+ |
0,01 |
0,001 |
Br- |
|
|
|
Al3+ |
0,01 |
0,001 |
Cộng |
1668,86 |
46,734 |
|
Cộng |
945,13 |
48,142 |
Kiểu hoá học. Nước clorur - calci - magnesi, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá, ấm.