236. Nguồn Tân Thạnh (Lỗ khoan LK21-III)
Vị trí. Thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh (gần cầu Tân Thạnh).
j
= 10o32’27"; l = 106o02’42".Dạng xuất lộ. Nguồn nước được phát hiện trong lỗ khoan LK21-III ở độ sâu 208,8-316,8 m. Lưu lượng 11,2 l/s.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 802 thi công năm 1984.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy tháng 3/84, được phân tích tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 34oC pH: 8,1 Độ khoáng hoá: 383,51 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
262,39 |
4,30 |
|
Na+ |
64,63 |
2,81 |
CO32- |
|
|
|
K+ |
21,06 |
0,54 |
Cl- |
6,88 |
0,19 |
|
Ca2+ |
14,99 |
0,74 |
SO42- |
6,24 |
0,13 |
|
Mg2+ |
7,27 |
0,60 |
NO2- |
|
|
|
NH4+ |
0,05 |
|
Cộng |
275,51 |
4,62 |
|
Cộng |
108,00 |
4,69 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. Nước ấm.