195. Nguồn
Đồng Kho (Tánh Linh)Vị trí. Thôn Đồng Kho, xã Đức Bình, huyện Tánh Linh.
j
=11010’10"; l =107044’30".Từ huyện lỵ Tánh Linh theo một con đường đá đi về hướng đông bắc khoảng 9km, đến trường tiểu học Đồng Kho rồi rẽ phải theo đường mòn vào chân Núi Ông chừng 300m thì đến.
Dạng xuất lộ. Nước chảy ra một đám đất bồi tụ đọng lại thành vũng rộng vài chục m2, lưu lượng 0,11l/s. Cách đó khoảng 600m về phía đông nam còn gặp một số mạch nước nóng khác. Tại đây đã có một lỗ khoan điều tra NK sâu 70m trong đới nứt nẻ của đá granit, lưu lượng tự chảy 1,5l/s. Bơm thí nghiệm với độ hạ thấp 30m cho lưu lượng 61l/s.
Lịch sử. Năm 1957 H.Fontaine đã lấy mẫu phân tích (14). Sau năm 1975 một số đơn vị địa chất đã đến khảo sát. Năm 1992 Đoàn 705 hợp tác với Sở KHCNMT tỉnh Bình Thuận đã tiến hành công tác phổ tra. Năm 1995 Doanh nghiệp tư nhân nước uống tinh khiết Sài Gòn (SAPWA) đã xin phép điều tra chi tiết nhằm khai thác đóng chai nhưng công việc chưa được triển khai.
Tính chất lý_ hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (27/4/57) Viện Pasteur SG |
Mẫu 2 (3/5/82) Đoà n 705 |
Mẫu 3 (7/12/92) LK Sở KHCNMT Bình Thuận |
|||
Tính chất vật lý |
trong |
trong, mùi hơi thối, nhạt |
trong, không mùi , nhạt |
|||
|
T=400C |
T=400C |
T=420C |
|||
pH |
8 |
7,75 |
8,32 |
|||
Cặn khô,mg/l |
317 |
340 |
247 |
|||
Độ khoáng hoá,mg/l |
|
|
|
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
272,2 |
4,46 |
253,15 |
4,15 |
134,24 |
2,20 |
CO32- |
|
|
|
|
6,00 |
0,20 |
Cl- |
3,8 |
0,11 |
14,90 |
0,42 |
10,64 |
0,30 |
SO42- |
Vết |
Vết |
|
|
30,26 |
0,63 |
NO2- |
0 |
0 |
|
|
0,01 |
|
NO3- |
0,5 |
0,01 |
|
|
1,02 |
0,02 |
SiO32- |
134,6 |
3,54 |
|
|
|
|
PO43- |
13,5 |
0,43 |
5,70 |
0,18 |
|
|
F- |
1,9 |
0,10 |
4,20 |
0,22 |
|
|
Cộng |
426,5 |
8,63 |
277,95 |
4,97 |
182,17 |
3,35 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
179,9 |
7,82 |
102,30 |
4,43 |
55,00 |
2,342 |
K+ |
3,4 |
0,09 |
|
|
6,00 |
0,153 |
Ca2+ |
8,7 |
0,44 |
9,60 |
0,50 |
8,42 |
0,420 |
Mg2+ |
1,9 |
0,16 |
0,50 |
0,04 |
4,26 |
0,380 |
Fe2+ |
Vết |
Vết |
0,10 |
|
0,26 |
0,009 |
Fe3+ |
|
|
|
|
1,26 |
0,068 |
Al3+ |
1,1 |
0,12 |
|
|
0,09 |
0,010 |
NH4+ |
Vết |
|
|
|
1,00 |
0,055 |
Li+ |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
195,0 |
8,63 |
112,50 |
4,97 |
76,65 |
3,487 |
Các hợp phần khác, mg/l |
|
|
|
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. NK silic_fluor, nóng vừa.