193. Nguồn Phong Điền

Vị trí. Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam. Từ Phan Thiết theo quốc lộ 1 đi về phía tây chừng 30km, gặp ngã ba tỉnh lộ 23 thì rẽ sang đường này đi về hướng nam khoảng 12km (gần đến Cầu Quang) rồi rẽ phải theo đường mòn qua sông Phan 2km nữa thì đến.

j =10046’20"; l =107051’30".

Dạng xuất lộ. Nước nóng xuất lộ trong một khoảnh rừng thưa lầy lội. Trên mặt đất thấy những lớp váng trắng carbonat. Gần đIểm lộ nước nóng, Đoàn 705 khoan một lỗ (LK7011) sâu 58m vào đới vỡ vụn của đá gốc gồm cát bột kết bị uốn nếp. Mực nước dâng cao trên mặt đất 1,5m, lưu lượng tự chảy=51l/s. Lưu lượng bơm thí nghiệm với độ hạ thấp 2,6m đạt 12l/s.

Lịch sử. Nguồn nước được mô tả trong công trình của H.Fontaine năm 1957 (14). Sau năm 1975 một số đơn vị địa chất đã đến khảo sát. Năm 1992 Đoàn 705 đã tiến hành công tác khoan bơm thí nghiệm phân tích mẫu nước nhằm đánh giá chi tiết hơn nguồn nước khoáng.

Tính chất lý_ hoá.

Chỉ tiêu phân tích

Mẫu 1 (17/3/57)

Viện Pasteur SG

Mẫu 2 (1/5/89)

Trường ĐHDK HN

Mẫu 3 (7/12/92) LK

Liên đoàn 8 ĐCTV

Tính chất vật lý

trong, mùi H2S

trong, không mùi, vị lợ

trong, không mùi, vị lợ

 

T=49,50C

T=560C

T=620C

pH

6,6

6,0

7,69

Cặn khô mg/l

5046

3142

3344

Độ khoáng hoá, mg/l

 

 

 

Anion

mg/l

mge/l

mg/l

Mge/l

mg/l

mge/l

HCO3-

672,8

11,03

457,5

7,5

598,02

9,8

CO32-

 

 

 

 

 

 

Cl-

1525,0

43,00

1404,2

39,6

1435,73

40,50

SO42-

177,6

3,69

198,7

4,14

151,77

3,16

NO2-

0

0

 

 

Vết

Vết

NO3-

1,1

0,02

 

 

0,66

0,01

SiO32-

115,6

3,04

 

 

 

 

PO43-

5,4

0,17

0,13

0,003

 

 

F-

5,0

0,26

5,2

0,27

 

 

Br-

0,2

 

0,15

Vết

 

 

Cộng

2502,5

61,21

2065,88

51,51

2186,18

53,47

Cation

mg/l

mge/l

mg/l

Mge/l

mg/l

mge/l

Na+

1229,6

53,49

1083,7

47,14

1030,02

44,802

K+

38,2

0,98

 

 

70,83

1,822

Ca2+

113,2

5,66

60,1

3,0

114,23

5,700

Mg2+

9,7

0,81

13,4

1,1

9,73

0,800

Fe2+

0,1

Vết

 

 

0,002

0,001

Fe3+

 

 

 

 

0,001

0,001

Al3+

0,9

0,01

 

 

 

 

NH4+

1,1

0,06

 

 

0-,24

0,013

Cộng

1392,8

61,10

1157,2

51,24

1384,86

53,139

Các hợp phần khác, mg/l

CO2=132

H2SiO3=32

SiO3=79,06

(H2SiO3=102,78)

Kiểu hoá học. Nước clorur natri, khoáng hoá vừa.

Xếp loại. NK silic_fluor, rất nóng.