192. Nguồn Tà Cú (Bưng Thị)
Vị trí. Thôn Hiệp Nghĩa, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam. Từ Phan Thiết theo quốc lộ 1 đi về phía tây chừng 30km gặp ngã ba tỉnh lộ 23 thì rẽ sang đường này đi về hướng nam khoảng 10km đến thôn Hiệp Nghĩa, rẽ tiếp sang hướng đông theo một con đường nhỏ 5km nữa thì đến.
j
m=10048’20"; l =107051’30".Dạng xuất lộ. Nước nóng chảy ra từ bờ của một con suối tên là "Suối nước Mặn", khiến cho nước trong suối một bên nóng một bên lạnh, kéo dài trên một đoạn 20_30m. Nguồn lộ nằm trên bờ, cao hơn mực nước suối khoảng 10m. Đoàn 705 đã khoan một lỗ khoan (LK701), chống ống trồi trên mặt đất 10m. Mực nước dâng cao trong ống đến 9,8m. Lưu lượng bơm thí nghiệm đạt 0,119l/s (hạ thấp 25,4m). Về sau ống chống bị hở, nước chảy tự do qua những chỗ hở đạt lưu lượng khoảng 0,11l/s.
Lịch sử. Nguồn nước được H.Fontaine nghiên cứu năm 1957 (4). Sau năm 1975 một số đơn vị địa chất đã đến khảo sát. Năm 1992 Đoàn 705 đã khoan một lỗ khoan vào đới nứt nẻ của đá granit tiến hành bơm nước thí nghiệm và lấy mẫu phân tích.
Tính chất lý_ hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (19/3/57) Viện Pasteur SG |
Mẫu 2 (29/4/82) Liên đoàn ĐCTBV MN |
Mẫu 3 (7/12/92) LK Liên đoàn 8 ĐCTV |
|||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi |
trong, không mùi, vị lợ |
trong, không mùi, vị lợ |
|||
|
T=420C |
|
T=780C |
|||
pH |
5,7 |
6,9 |
7,26 |
|||
Cặn khô, mg/l |
283,5 |
|
7836 |
|||
Độ khoáng hoá, mg/l |
|
1918 |
|
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
27,5 |
0,43 |
55,0 |
0,9 |
85,43 |
1,40 |
Cl- |
1037,0 |
29,14 |
1121,8 |
31,63 |
4386,94 |
123,75 |
SO42- |
37,9 |
0,79 |
|
|
254,56 |
5,30 |
NO2- |
Vết |
Vết |
|
|
Vết |
Vết |
NO3- |
1,2 |
0,02 |
|
|
0,77 |
0,012 |
SiO32- |
45,1 |
1,19 |
|
|
|
|
PO43- |
0,3 |
Vết |
3,06 |
0,12 |
|
|
F- |
1,0 |
0,05 |
1,6 |
0,08 |
|
|
Br- |
0,2 |
|
0,2 |
|
|
|
I- |
|
|
0,2 |
|
|
|
Cộng |
1150,0 |
31,74 |
1191,5 |
32,73 |
4727,0 |
130,462 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
549,0 |
23,89 |
569,0 |
24,73 |
2074,00 |
90,213 |
K+ |
26,1 |
0,67 |
|
|
260,00 |
6,650 |
Ca2+ |
139,1 |
6,96 |
152,0 |
7,06 |
611,22 |
30,50 |
Mg2+ |
1,7 |
0,14 |
4,8 |
0,40 |
13,98 |
1,15 |
Fe2+ |
Vết |
Vết |
0,1 |
0,004 |
0,06 |
0,002 |
Fe3+ |
|
|
|
|
0,26 |
0,014 |
Al3+ |
0,3 |
0,03 |
|
|
|
|
NH4+ |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
716,2 |
31,68 |
725,9 |
32,73 |
2959,67 |
128,537 |
Các hợp phần khác, mg/l |
As=0,1 |
|
SiO2=142,21 |
Kiểu hoá học. Nước clorur natri_calci, khoáng hoá vừa và cao.
Xếp loại. NK Silic, rất nóng.