189. Nguồn
Văn LâmVị trí. Thôn Văn Lâm, xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam. Từ Phan Thiết theo quốc lộ 1 đi về phía tây khoảng 6km rồi rẽ phải theo con đường rải đá về phía Mường Mán chừng 3km thì đến.
j
=10056’30"; l =108001’30".Dạng xuất lộ. Nguồn nước lộ ngầm dưới đất bùng nhùng lẫn dăm cuội (không chảy thành mạch). Được khởi lộ bởi một lỗ khoan sâu 70m, nước bắt đầu xuất hiện ở độ sâu 7m. Mực nước dâng cao trên mặt đất 2,3m. Lưu lượng tự chảy qua miệng lỗ khoan (trồi trên mặt đất 0,6m) đạt 1,29l/s. Bơm khai thác thử với trị số hạ thấp 30,9m cho lưu lượng 6,04l/s.
Lịch sử. Nguồn nước do Đoàn 705 phát hiện năm 1991. Năm 1993 Đoàn hợp tác với Sở KHCNMT tỉnh Bình Thuận khoan một lỗ khoan sâu 45m, bơm thí nghiệm, phân tích mẫu nước. Năm 1994 Công ty TNHH thương mại và dịch vụ cao nguyên (HISERTRACO) hợp đồng với Đoàn 705 điều tra chi tiết để khai thác đóng chai NK. Đoàn đã khoan lại lỗ khoan cũ sâu thêm 25m, tiến hành bơm thí nghiệm phân tích mẫu nước, đánh giá trữ lượng mỏ ở cấp C1=65m3/ng (đã được Hội đồng Xét duyệt trữ lượng khoáng sản Nhà nước phê duyệt).
Tính chất lý_ hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (712/92) LK Sở KHCNMT Bình Thuận |
Mẫu 2 (7/7/93) LK Liên đoàn ĐCTVMN |
Mẫu 3 (12/12/94) LK Liên đoàn ĐCTVMN |
|||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi |
trong, không mùi |
trong, không mùi, vị hơi lợ |
|||
|
T=300C |
T=0C |
T=300C |
|||
pH |
8,64 |
7,96 |
8,0 |
|||
Cặn khô, mg/l |
2396 |
1817 |
1582 |
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
994,63 |
16,30 |
579,69 |
9,500 |
573,59 |
145,00 |
CO32- |
72,00 |
2,40 |
|
|
|
|
Cl- |
416,54 |
11,70 |
536,18 |
15,125 |
514,03 |
145,00 |
SO42- |
372,71 |
7,76 |
307,39 |
6,400 |
124,88 |
2,600 |
NO2- |
0,01 |
|
Vết |
|
0,02 |
|
NO3- |
1,88 |
0,03 |
0,34 |
0,005 |
0,81 |
0,013 |
Cộng |
1857,77 |
38,19 |
1423,00 |
31,030 |
1213,33 |
26,573 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
820,00 |
35,668 |
320,00 |
14,354 |
11,237 |
|
K+ |
26,00 |
0,665 |
50,40 |
1,289 |
0,1250 |
|
Ca2+ |
5,01 |
0,250 |
125,25 |
6,250 |
7,250 |
|
Mg2+ |
4,26 |
0,350 |
100,32 |
8,250 |
8,100 |
|
Fe2+ |
0,06 |
0,002 |
0,11 |
0,004 |
0,001 |
|
Fe3+ |
|
|
|
|
0,006 |
|
NH4+ |
0,01 |
0,006 |
|
|
|
|
Cộng |
445,43 |
36,941 |
606,08 |
30,147 |
26,768 |
|
Các hợp phần khác, mg/l |
SiO2=18,54 |
SiO2=20,33 CO2=420 |
SiO2=27,02 (H2SiO3=35,13) |
Kiểu hoá học. Nước hỗn hợp bicarbonat_clorur_sulfat, clorur_bicarbonat_sulfat, natri_magnesi_calci, khoáng vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá, ấm.
Tình trạng sử dụng. Công ty HISERTRACO đang khai thác đóng chai.