186. Nguồn Sông Lòng Sông
Vị trí. Thôn Tuy Tịnh, xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong. Từ quốc lộ 1 tại huyện lỵ Tuy Phong rẽ về phía tây theo một con đường rải đá khoảng 8 km đến ga Sông Lòng Sông trên đường sắt xuyên Việt. Tiếp tục đi theo đường mòn độ 300m đến một bãi trống thuộc thôn Tuy Tịnh là nơI hành lễ an táng của người Chăm thì đến.
j
=11015’30"; l =108040’10".Dạng xuất lộ. Nước lộ ra từ các khe nứt của đá phun trào đacit dưới chân một ngọn đồi thấp thành nhiều mạch nhỏ làm lầy hoá một diện tích chừng vài chục m2 . TạI đây dân đã xây một giếng nổi cao 0,4m, sâu 1,5m. Nước chảy qua một lỗ ở thành giếng với lưu lượng 0,2l/s. NK cũng được phát hiện bởi một lỗ khoan do Đoàn 705 thi công bên cạnh nguồn (LK706).
Lịch sử. Nguồn nước đã được nêu trong công trình "Nghiên cứu về các thành tạo kiềm ở miền Trung Việt Nam" của M.Aubert năm 1971 (1). Trước đó, năm 1956, Viện Pasteur SàI Gòn đã lấy mẫu phân tích. Kết quả được công bố trong công trình của H.Fontaine (14). Sau năm 1975 nhiều đơn vị địa chất đã đến khảo sát. Trong những năm 1986_1990 đoàn khoan một lỗ khoan bên cạnh lộ, bơm thí nghiệm và lấy mẫu phân tích.
Tính chất lý_ hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (13/3/56) Viện Pasteur SG |
Mẫu 2 (23/10/87) Sở ĐC Tiệp Khắc |
Mẫu 3 (10/2/90) LK Liên đoàn ĐCTV MN |
|||
Tính chất vật lý |
trong, không mùi, vị lợ |
trong, không mùi, vị lợ |
trong, không mùi, vị lợ |
|||
|
T=320C |
T=0C |
T=320C |
|||
pH |
6,7 |
8,5 |
6,65 |
|||
Cặn khô,mg/l |
2376 |
|
2700 |
|||
Độ khoáng hoá, mg/l |
|
3513,79 |
|
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
2530,8 |
41,63 |
2437,71 |
39,950 |
2492,67 |
40,05 |
CO32- |
|
|
21,00 |
0,700 |
|
|
Cl- |
10,6 |
0,30 |
18,84 |
0,520 |
345,50 |
10,80 |
SO42- |
0 |
0 |
4,80 |
0,100 |
|
|
NO2- |
0 |
0 |
0,91 |
0,020 |
|
|
NO3- |
0 |
|
0,01 |
|
|
|
SiO32- |
102,5 |
2,70 |
|
|
|
|
PO43- |
13,5 |
0,42 |
0 |
|
|
|
F- |
|
|
11,00 |
0,579 |
|
|
Cộng |
2657,4 |
45,05 |
2493,87 |
41.869 |
2847,17 |
50,58 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
943,1 |
41,05 |
895,00 |
38,928 |
|
|
K+ |
0 |
0 |
36,80 |
0,941 |
1112,05 |
48,35 |
Ca2+ |
0 |
0 |
24,05 |
1,200 |
18,04 |
0,90 |
Mg2+ |
54,5 |
2,72 |
17,02 |
1,400 |
19,46 |
1,60 |
Fe2+ |
0,1 |
0,01 |
0,05 |
0,002 |
|
|
Al3+ |
4,1 |
0,46 |
|
|
|
|
Cộng |
1011,5 |
45,05 |
973,40 |
42,541 |
1149,55 |
50,85 |
Các hợp phần khác, mg/l |
CO2=616 |
|
CO2=600_700 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. NK carbonic_silic_fluor, ấm.
Tình trạng sử dụng. Nguồn nước được khai thác phục vụ sinh hoạt, chăn nuôi.