184. Nguồn Châu Cát

Vị trí. Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong. Nguồn nước nằm cách ấp Tuy Tịnh Việt 1,2 km về phía đông nam, cách ấp Phú Điền 1,5 km về phía tây bắc. Từ quốc lộ 1 tại huyện l7 lỵ Tuy Phong rẽ về phía tây theo một con đường đá khoảng 4,5 km rồi rẽ trái theo một đường mòn độ 1 km thì đến.

j = 11015’02" ; l = 105041’08".

Dạng xuất lộ. NK chảy ra từ các khe nứt của đá phun trào thành nhiều mạch ở chân núi Ông Xiêm, lưu lượng các mạch rất bé (0.1 _ 0,001 l/s). NK cũng được phát hiện trong một lỗ khoan sâu 35 m trong đới nứt nẻ của đá núi lửa do Đoàn 705 thi công. Mức nước dâng cao trên mặt đất 0,85m. Bơm thí nghiệm với độ hạ thấp mực nước 9m cho lưu lượng 1,1 cl/s.

Lịch sử. Nguồn nước được nêu trong công trình "Nghiên cứu về các thành tạo kiềm ở miền Trung Việt Nam" của M.Aubert năm 1957 dưới tên gọi Phú Điền (1). Cũng năm 1957 H.Fontaine đã lấy mẫu phân tích (14). Sau 1975 nhiều đơn vị địa chất đã đến khảo sát. Năm 1982 Đoàn 705 đã khoan một giếng gần nguồn lộ và lấy mẫu phân tích.

Tính chất lý _ hoá.

Chỉ tiêu phân tích

Mẫu 1 (11/9/56)

Viện Pastuer SG

Mẫu 2 (17/11/85)

Sở ĐC Tiệp Khắc

Mẫu 3 (10/4/85) LK

Liên đoàn ĐCTV MN

Tính chất vật lý

trong, không mùi, vị lợ

trong, không mùi

trong, không mùi, vị lợ

 

T=31_330C

T=33,50C

 

pH

6,9

7,85

8,3

Cặn khô, mg/l

2244

 

4398

Độ khoáng hoá, mg/l

 

3388,59

 

Anion

mg/l

mge/l

Mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

HCO3-

2519,8

41,32

2389,50

39,160

2023,60

33,16

CO32-

 

 

0

0

 

 

Cl-

8,4

0,24

21,27

0,600

23,95

0,675

SO42-

0

0

4,80

0,100

960,00

20,000

SiO32-

76,2

2,00

 

 

 

 

PO43-

4,1

0,13

0,13

0,003

 

 

F_

7,9

0,41

0,65

0,034

 

 

Cộng

2616,4

44,02

2416,35

39,897

3013,13

53,835

Cation

mg/l

mge/l

Mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

Na+

901,8

39,23

840,80

36,567

1193,463

51,91

K+

29,9

0,77

28,90

0,739

 

 

Ca2+

31,9

1,59

11,04

0,950

17,54

0,875

Mg2+

27,7

2,31

10,34

0,850

12,77

1,050

Fe2+

Vết

Vết

0

 

 

 

Al3+

1,1

0,12

 

 

 

 

Li+

 

 

0,61

0,008

 

 

Cộng

992,4

44,02

899,75

39,202

1223,773

53.835

Các hợp phần khác, mg/l

CO2=325

CO2=1000_1100

H2SiO3=9408

CO2=578_765

H2SiO3=100

Theo kết quả phân tích của Sở Địa chất Tiệp Khắc (27) hoạt tính phóng xạ Ra226 trong nước đạt 0,44Bq/l tức là 12,1pCi/l, đạt tiêu chuẩn xếp loạI NK rađi.

Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá vừa.

Xếp loại. NK carbonic silic_fluor_rađi, ấm.