182. Nguồn Nhị Hà
Vị trí. Xã Nhị Hà, huyện Ninh Phước. Từ thị xã Phan Rang theo quốc lộ 1 đi về phía nam khoảng 15 km đến Quán Thẻ thì rẽ phải theo đường ô tô đi theo hướng tây bắc chừng 5,5 km đến khu kinh tế Nhị Hà. Nguồn nước nằm cách khu kinh tế mới 1,5 km về phía tây bắc.
j
= 11032’20" ; l = 108052’0146".Dạng xuất lộ. Nước lộ trên thềm bậc 1 của sông, sát mép sông tạo thành một hố tròn đường kính 1,7m, sâu 15 cm. Trên sườn dốc lộ đá granit. Lưu lượng lớn nhất 1,2 l/s.
Lịch sử. Đoàn 705 đã đến khảo sát năm 1984.
Tính chất lý _ hoá. Mẫu được phân tích ngày 4/4/84 tại Liên đoàn ĐCTVMN.
Tính chất vật lý. Màu: trong |
|
Mùi: H2S |
Vị: Nhạt |
|||||
|
Nhịêt độ: 360C |
|
PH = 7,4 |
|||||
Độ khoáng hoá: 440,6 mg/l |
|
|
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mge/l |
mg/l |
||
HCO3- |
254,00 |
4,26 |
|
Na+ |
132,00 |
5,735 |
||
CO32- |
0,07 |
0,02 |
|
K+ |
|
|
||
Cl- |
51,00 |
1,44 |
|
Ca2+ |
120 |
0,06 |
||
SO42- |
|
|
|
Mg2+ |
170 |
0,140 |
||
NO2- |
|
|
|
NH4+ |
|
|
||
NO3- |
4,6 |
0,01 |
|
Fe2+ |
|
|
||
Cộng |
310.30 |
6,01 |
|
Cộng |
134,9 |
5,935 |
||
Các hợp phần khác (mg/l): SiO2 = 29,24 (H2SiO3 = 38) |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá rất ấm.
Xếp loại. Nước ấm