173.Nguồn Vạn Giã (Hóc Chim)

Vị trí. Thôn Vĩnh Huệ, xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh. Từ thị trán Vạn Giã trên quốc lộ 1 theo đường đất đi về phía tây bắc khoảng 3 km đến thôn Vĩnh Huệ, tiếp tục đi 2 km đến một hẻm núi ở gần chân đông bắc núi hòn Chảo (gọi là Hóc Chim) thì tới nguồn nước.

j =12047’20"; l =109018’50".

Dạng xuất lộ. Nước chảy ra thành nhiều mạch (bên bờ phải của suối Mương Cái chạy theo hướng gần bắc _ nam trên một đoạn dàI khoảng 1km, được chia làm 2 cụm cách nhau chừng 300m: cụm phía bắc quan sát được 5 mạch lộ, nhiệt độ từ 40 đến 650C, cum phía nam có 8 mạch, nhiệt độ thấp hơn (từ 32 đến 480C ). Ngoài ra còn có nhiều mạch lộ dưới lòng suối không thể quan sát được. Tổng lưu lượng khó xác định, ước lượng mỗi mạch tối thiểu ssạt 0,5l/s. Nước có áp, trồi lên khá mạnh. Tại các điểm lộ có lắng đọng váng trắng.

Lịch sử. Nguồn nước được Đoŕn 500N đến khảo sát năm 1978 trong quá trình lập bản đồ ĐCTV tỷ lệ 1:500.000. Năm 1998 Đoŕn 703 cũng đến kiểm tra, lấy mẫu và đưa lên bản đồ ĐCTV tỷ lệ 1:200.000 vùng Tuy Hoà _ Quy Nhơn. Năn 1996 _ 1997 Liên đoŕn ĐCTV_ ĐCCT Miền Trung theo yêu cầu của Công ty TNHH nước khoáng TuBông đã tiến hành công tác điều tra chi tiết, nhằm đưa vào khai thác . Liên đoŕn đã khoan một lỗ khoan sâu 121m (HC1) gặp nước khoáng phun cao trên mặt đất 6,5m, nhiệt độ 7101. đã bơm khai thác thử 592 giờ đạt lưu lượng 6,67l/s, độ hạ thấp 14,06 m (tỷ lưu lượng 0,47l/s). Trữ Lượng được Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Nhà nước xét duyệt là: cấp B = 265 m3/ng; Cấp C1 =311 m3/ng.

Tính chất lý _ hoá

Chỉ tiêu phân tích

Mẫu 1 (22/9/78)

Viện Pasteur NT

Mẫu 2 (7/6/96) LK

HC1

Viện Pasteur SG

Mẫu3 (11/5/96) LK

Viện Pasteur SG

Tính chất vật lý

trong, không mùi, vị nhạt

trong, không mùi, vị nhạt

trong, không mùi, vị nhạt

 

T = 680C

 

 

pH

8,1

8,16

8,2

Cặn khô, mg/l

 

400

387

Độ khoáng hoá, mg/l

372,13

 

 

Anion

mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

HCO3-

82,35

1,35

52,00

0,84

73,20

1,20

CO32-

9,00

0,30

4,36

0,14

 

 

Cl-

142,00

4,00

159,00

4,48

147,33

4,15

SO42-

3,82

0,08

17,00

0,35

32,50

0,68

SiO32-

0

 

0,10

0,001

 

 

F-

3,00

0,09

0,31

0,01

 

 

Cộng

240,17

5,82

232,77

5,821

253,03

6,03

Cation

mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

mg/l

mge/l

Na+

125,35

5,45

145,00

6,29

97,29

4,23

K+

8,81

0,22

Ca2+

5,81

0,29

5,40

0,27

34,0

1,7

Mg2+

0,80

0,07

0,02

0,002

1,70

0,1

Fe2+

 

 

0,01

 

 

 

Nh4+

 

 

0,07

0,04

 

 

Cộng

131,96

5,81

159,30

6,786

132,99

6,03

Các hợp phần khác mg/l

SiO3= 89

(H2SiO3= 115,7)

 

H2SiO3= 49,19

Kiểu hoá học. Nước clorur _ bicarbonat natri, khoáng hoá rất thấp.

Xếp loại. NK silic rất nóng.

Tình trạng sử dụng. Công ty TNHH nước khoáng Tu Bông dự kiến khai thác đóng chai.